Danh sách bài viết

Tìm thấy 28 kết quả trong 0.52979683876038 giây

Nhiều ngành học gắn với lĩnh vực 'hot' logistics

Giáo dục và đào tạo

Với lợi thế là nơi giao thoa của các tuyến hàng hải quốc tế quan trọng, gần sân bay quốc tế Long Thành..., tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đang cần nguồn nhân lực lớn về logistics và nhiều lĩnh vực liên quan.

Hoàn thành nâng cấp đài quan sát phát hiện ra sóng hấp dẫn

Các ngành công nghệ

Đài quan sát sóng hấp dẫn giao thoa kế laser (LIGO), gồm 2 máy dò khổng lồ ở Washington và Louisiana đã hoàn thành đợt nâng cấp trị giá hàng triệu USD và hoạt động trở lại.

Tia laser đầu tiên tạo ra từ nước và ánh sáng

Các ngành công nghệ

Các nhà khoa học đã phát triển thành công một loại laser đặc biệt, lần đầu tiên xuất hiện trên thế giới - "Laser Nước". Loại tia laser được tạo ra bởi sự giao thoa giữa ánh sáng và sóng nước.

Hiện vật nghìn tuổi trong mộ hoàng tử Celtic

Các ngành công nghệ

Ngôi mộ một hoàng tử Celtic ở Lavau, miền đông nước Pháp chứa nhiều hiện vật thể hiện sự giao thoa giữa các nền văn hóa.

Tia laser đầu tiên tạo ra từ nước và ánh sáng

Các ngành công nghệ

Các nhà khoa học đã phát triển thành công một loại laser đặc biệt, lần đầu tiên xuất hiện trên thế giới - "Laser Nước". Loại tia laser được tạo ra bởi sự giao thoa giữa ánh sáng và sóng nước.

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. khô nóng.             B. nóng ẩm C. lạnh khô.              D. nóng ẩm theo mùa. Câu 2: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. B. phi kim loại, đá vôi và nhiên liệu C. vật liệu xây dựng, kim loại màu và than đá. D. than đá, đá vôi và apatit. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh là do A. chính trị không ổn định.  B. cạn kiệt dần tài nguyên. C. thiếu lực lượng lao động.   D. thiên tai xảy ra nhiều. Câu 4: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng đến dân cư khu vực Tây Nam Á là A. Ấn Độ giáo.              B. Thiên chúa giáo. C. Phật giáo.                 D. Hồi giáo. Câu 5: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 8 và 9, cho biết Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.  B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.  D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Câu 6: Khu vực Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. xích đạo.               B. cận nhiệt đới.  C. ôn đới.                   D. nhiệt đới gió mùa. Câu 7: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú. B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng. C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh. D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu. Câu 8: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. có nhiều dạng địa hình. C. nằm trong vành đai sinh khoáng. D. nằm kề vành đai núi lửa Thái Bình Dương. Câu 9: Đông Nam Á có nền văn hóa đa dạng là do A. có số dân đông, nhiều quốc gia. B. tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 10: Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không giáp biển? A. Thái Lan.                    B. Ma-lai-xi-a.  C. Mi-an-ma.                   D. Lào. Câu 11: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 31, cho biết quốc gia nào sau đây thuộc  Đông Nam Á lục địa? A. Ma-lai-xi-a.                 B. Xin-ga-po. C. Thái Lan.                    D. In-đô-nê-xi-a. Câu 12: Mục tiêu chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. phục vụ nhu cầu trong nước.  B. khai thác thế mạnh về đất đai. C. thay thế cây lương thực. D. xuất khẩu thu ngoại tệ. Câu 13: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm A. 1967.                           B. 1977 C. 1995.                           D. 1997. Câu 14: Hiện nay, quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN? A. Đông Ti-mo.               B. Lào.  C. Mi-an-ma.                   D. Bru-nây. Câu 15: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. B. Thông qua kí kết các hiệp ước. C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia. Câu 16: Hạn chế lớn nhất về nguồn lao động ở các nước Đông Nam Á là A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm. B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao. C. lao động chủ yếu hoạt động nông nghiệp. D. thiếu sự dẻo dai, năng động. Câu 17: Dân số châu Phi tăng nhanh là do A. tỉ suất tử thô rất thấp. B. quy mô dân số đông nhất thế giới. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao D. gia tăng cơ học cao. Câu 18: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lí mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.   D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. Câu 19: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI, NĂM 2015 Đơn vị (%)           Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất. B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới. C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất. D. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi. Câu 20: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. đông dân và gia tăng dân số cao. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố. C. phần lớn dân cư theo đạo Thiên Chúa giáo. D. phần lớn dân cư có mức sống cao. Câu 21: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản. B. là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc. C. đang thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa. Câu 22: Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. chú trọng sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ hiện đại. D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. Câu 23: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình. A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định. B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo. C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp. D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao. Câu 24: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều. Câu 25: Các quốc gia Đông Nam Á có cơ sở thuận lợi để hợp tác cùng phát triển là do A. đa dân tộc, tôn giáo. B. có phong tục, tập quán, văn hóa tương đồng nhau. C. giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. D. có cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ phụ thuộc thấp Câu 26: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài. C. tăng cường khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. tăng cường mở rộng hệ thống giao thông đường biển. Câu 27: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2015 (Đơn vị: triệu tấn) Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp (cột, đường).  D. Miền. Câu 28: Cho biết số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á là 97262 nghìn lượt người và chi tiêu của khách du lịch là 70578 triệu USD. Vậy mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là A. 657,4 USD/người. B. 725,6 USD/người. C. 765,3 USD/người. D. 867,2 USD/người. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Những nguyên nhân nào làm cho kinh tế ở các nước Mĩ La tinh phát triển không ổn định? Câu 2. (1,0 điểm)Dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành nội dung bảng sau để thấy được sự khác biệt về địa hình giữa Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo. Câu 3. (1,0 điểm) Việt Nam có những cơ hội và thách thức gì trong quá trình hội nhập ASEAN?  

Đề thi trắc nghiệm giao thoa ánh sáng trường Thpt Hồng Quang

Vật lý

Chọn câu trả lời đúng. Khoảng vân được định nghĩa là :

Đề thi thử THPT quốc gia lần 2 năm 2016 trường THPT Bình Phú - Môn Vật Lý

Vật lý

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng v=0,6m và màu tím có bước sóng t=0,4m. Kết luận nào sau đây không chính xác?

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1 : Một phần lãnh thổ những quốc gia nào ở Đông Nam Á có mùa đông lạnph? A. Phía bắc Cam-pu-chia và Mi-an-ma.  B. Phía bắc Ma-lai-xi-a và phía bắc Thái Lan. C. Phía bắc Mi-an-ma và phía bắc Việt Nam D. Phía nam Việt Nam và phía bắc Philippin. Câu 2 : Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là A. khoa học kĩ thuật tiên tiến.     B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. C. lao động có trình độ cao. D. có nguồn vốn đầu tư lớn. Câu 3: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 – 2009? A. Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng GDP và đang tăng dần tỉ trọng. B. Nông – lâm – ngƣ nghiệp và công nghiệp – xây dựng đóng góp trong GDP của Trung Quốc cao nhất. C. GDP dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng lên. D. Ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP Câu 4 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về A. lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. B. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và lao động có chuyên môn trình độ cao. Câu 5 : Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là A. trở thành nƣớc có GDP/ngƣời vào loại cao nhất thế giới. B. thu nhập bình quân theo đầu ngƣời tăng nhanh. C. không còn tình trạng đói nghèo. D. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn. Câu 6: Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hƣớng vào A. kĩ thuật cao. B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nƣớc. C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu. D. tận dụng tối đa sức lao động. Câu 7 : Nhận định nào sau đây không đúng về khí hậu Nhật Bản? A. Chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc.     B. Thay đổi từ bắc xuống nam. C. Có sự khác nhau theo mùa.     D. Lượng mưa tương đối cao. Câu 8 : Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á, lớn thứ 3 trên thế giới là A. Gia-va. B. Lu-xôn.   C. Ca-li-man-tan.     D. Xu-ma-tra. Câu 9 : Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga giảm trong giai đoạn 1990 – 2000 là A. tốc độ tăng trƣởng GDP âm.       B. tốc độ tăng dân số giảm và có chỉ số âm. C. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.     D. xung đột và nội chiến kéo dài. Câu 10 : Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm A. 1985                            B. 1997     C. 1999                            D. 1995 Câu 11 :  Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với những đại dƣơng nào sau đây? A.  Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.  B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C.  Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.    D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 12 : Đại bộ phận dân cƣ LB Nga tập trung ở A. phần lãnh thổ thuộc châu Âu.    B. vùng Viễn Đông. C. cao nguyên trung Xibia.      D. phần lãnh thổ thuộc châu Á. Câu 13 :    Để thu hút đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã A. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. C. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.   D. tiến hành cải cách ruộng đất. Câu 14 : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đƣợc thành lập vào năm A. 1995              B. 1968                            C. 1977              D.  1967 Câu 15: Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là A. khoáng sản kim loại màu, rừng và đồng cỏ.   B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản. C. đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu. D. rừng, đồng cỏ, đất phù sa màu mỡ. Câu 16 : Đảo Kiuxiu của Nhật Bản có kiểu khí hậu: A.  cận nhiệt gió mùa.                   B. cận nhiệt lục địa. C.  nhiệt đới hải dương.      D. ôn đới gió mùa . Câu 17. Cho bảng số liệu sau GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015 - NXB Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015? A.  GDP của LB Nga tăng liên tục từ 1990 đến 2015. B.  Từ sau năm 2000 GDP của LB Nga tăng nhanh và liên tục. C.  Từ 1990 đến 2000 GDP tăng lên và từ 2000 đến 2015 có xu hƣớng giảm. D.  GDP của LB Nga tăng không liên tục từ 1990 đến 2015. Câu 18 : Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. ôn đới.      B. xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa.       D. cận nhiệt đới. Câu 19: Gia súc đƣợc nuôi nhiều ở miền Tây Trung Quốc là A. bò.                               B. cừu.   C. dê.                              D. ngựa. Câu 20 : Quốc gia chƣa gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là A. Campuchia.                 B. Mianma.  C. Philippin.                     D. Đông Timo. Câu 21 : Đảo chiếm 61% diện tích đất nƣớc Nhật Bản là A. Hôn-su.                       B. Kiu-xiu.       C. Hô-cai-đô.                   D. Xi-cô-cƣ. Câu 22 : Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: A.  chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim. B.  chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. C.  chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. D.  chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. Câu 23 : Trong những năm gần đây, một trong những ngành công nghiệp tăng trƣởng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nƣớc Đông Nam Á là A.  Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu B.  Công nghiệp dệt may, giày da C.  Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại. D.  Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. Câu 24 :    Hạn chế lớn về nguồn lao động của các nƣớc Đông Nam Á là A. phân bố không đều, kém năng động.   B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm. C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao D. lao động không cần cù, siêng năng. Câu 25 : Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nƣớc có nền công nghiệp phát triển cao A.  Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới. B.  Sản phẩm công nghiệp đáp ứng đƣợc nhu cầu trong nƣớc. C. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp. D. Có tới 80% lao động hoạt động trong công nghiệp. Câu 26 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á có lãnh thổ vừa nằm trên bán đảo Trung Ấn vừa nằm trên quần đảo Mã Lai? A.  In-đô-nê-xi-a.              B. Phi-lip-pin. C.Ma-lai-xi-a.                    D. Thái Lan. Câu 27 :    Sản lƣợng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do A. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới. B. nhu cầu lớn của đất nƣớc có dân số đông nhất thế giới. C. có nhiều chính sách, cải cách trong nông nghiệp. D. thu hút nguồn vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài vào nông nghiệp. Câu 28 : Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản. B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc. C. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối giữa hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng. D. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 29 : Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam của Trung Quốc là: A.  lúa mì, ngô, củ cải đƣờng.    B.  lúa gạo, bông, mía, chè. C.  lúa mì, lúa gạo, ngô.        D. lúa gạo, hƣớng dƣơng, củ cải đường. Câu 30. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Nguồn: Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30/4 - NXB ĐHQG Hà Nội.) Nhận xét nào không đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm? A. Nhóm tuổi dƣới 15 giảm và từ 15 – 64 và trên 65 tuổi đang tăng. B. Nhóm tuổi trên 65 của Nhật Bản đang tăng nhanh. C. Nhật Bản là nƣớc có cơ cấu dân số già. D. Từ 1950 đến 2014 độ tuổi dƣới 15 và từ 15 – 64 đang giảm. Câu 31: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào? A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.  B. Núi và cao nguyên. C. Đồi, núi và núi lửa.     D. Các thung lũng rộng. Câu 32 : Củ cải đường chỉ đƣợc trồng ở vùng kinh tế/đảo nào của Nhật Bản? A. Hô-cai-đô.   B. Kiu-xiu.   C. Xi-cô-cư.    D. Hôn-su. Câu 33 :Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào? A. Lương thực, củ cải đƣờng, thủy sản.     B. Lương thực, bông, thịt lợn. C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.     D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò. Câu 34 : Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do A. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. B. Có số dân đông, nhiều quốc gia. C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 35 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu. B. hoạt động gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự. C. khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng (trừ Lào). Câu 36 : Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. Phát triển lâm nghiệp.    B. Phát triển thủy điện. C. Phát triển chăn nuôi.     D. Phát triển kinh tế biển. Câu 37 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trƣởng cao từ năm 1950 đến năm 1973? A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh chóng các ngành cần đến khoáng sản. C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công. D. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư. Câu 38 : Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi thấp và hoang mạc.      B. núi cao và hoang mạc. C. núi thấp và đồng bằng.  D. đồng bằng và hoang mạc. Câu 39. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂNCỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 Quốc gia Diện tích (nghìn km2) Số dân (triệu người) Bru-nây 5,8 0,4 Cam-pu-chia 181,0 15,4 Đông-Ti-mo 14,9 1,2 In-đô-nê-xi-a 1910,9 255,7 Lào 236,8 6,9 Ma-lai-xi-a 330,8 30,8 Mi-an-ma 676,6 52,1 Phi-lip-pin 300,0 103,0 Thái Lan 513,1 65,1 Việt Nam 331,2 91,7 Xin-ga-po 0,7 5,5 Toàn khu vực 4501,6 627,8 (Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí - NXB Giáo dục, năm 2017) Quốc gia có mật độ dân số cao nhất Đông Nam Á là A. In-đô-nê-xi-a               B. Việt Nam  C. Thái Lan                      D. Xin-ga-po Câu 40 : Ngành công nghiệp mũi nhon, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp hàng không – vũ trụ. D. công nghiệp quốc phòng.

Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2016 trường THPT Trần Khai Nguyên - Môn Vật Lý

Vật lý

trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,40 μm đến 0.76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?

Đề số 10 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41: Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là? A. cây lương thực B. cây ăn quả C. cây công nghiệp D. cây rau, đậu Câu 42: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á kể từ sau những năm 1990 là A. nông nghiệp sang công nghiệp B. nông nghiệp sang dịch vụ C. nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp sang dịch vụ Câu 43: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm? A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao B. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước D. tăng năng suất và chất lượng nông sản Câu 44: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có? A. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á? A. là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn B. nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. nằm ở Đông Nam của châu Á D. là cầu nối giữa các lục địa Á – Âu – Ô-trây-li-a Câu 46: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do? A. đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác  C. đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng và vì  lãnh thổ hẹp D. sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường Câu 47: Cho biểu đồ:   TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 B. quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 C. sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 D. tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ( năm 2007) của nước ta là? A. Hà Nội, Hạ Long, Huế, TP. Hồ Chí Minh B. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta? A. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định B. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến C. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi D. tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng Câu 50: Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở? A. ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ  B. DH Miền Trung và Đông Nam Bộ C. ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ  D. Bắc Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long Câu 51: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long vào mùa khô là? A. xâm nhập mặn và phèn B. thiếu nước ngọt C. thủy triều tác động mạnh D. cháy rừng Câu 52: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở ĐB sông Hồng? A. đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng B. khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp C. đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với ĐBSCL D. do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu Câu 53: Trong những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu là do? A. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên B. tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao C. đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO… Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung tại? A. DH Nam Trung Bộ  B. Đông Nam Bộ C. ĐB sông Hồng D. ĐB sông Cửu Long Câu 55: “ Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước? A. công nghiệp mới  B. kinh tế đang phát triển C. chậm phát triển  D. kinh tế phát triển Câu 56: Trung du và miền núi Bắc bộ có nguồn thủy năng lớn là do? A. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn B. nhiều sông ngòi, mưa nhiều C. đồi núi cao, mặt bằng rộng mưa nhiều D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa Câu 57: Cho bảng số liệu Dân số và dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người) Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp                       B. Tròn C. Cột chồng                   D. Miền Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với DH Nam Trung Bộ? A. Quốc lộ 20                 B. Quốc lộ 25  C. Quốc lộ 24                 D. Quốc lộ 19 Câu 59: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ĐB sông Hồng là vì? A. do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú B. do sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường C. do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế D. do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy được thế mạnh của vùng Câu 60: Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta không thể hiện qua việc? A. dọc bờ biển nước ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp B. một số đảo, quần đảo thuộc chủ quyền nước ta có các di tích lịch sử , văn hóa, cách mạng và phong cảnh đẹp C. vùng biển ấm quanh năm, các hoạt động thể thao dưới nước có thể phát triển D. vùng biển nước ta có độ muối trung bình khoảng 30 – 33%0 Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có qui mô lớn nhất ( năm 2007) vùng DH Nam Trung Bộ là? A. Đà Nẵng                     B. Quy Nhơn C. Phan Thiết                  D. Nha Trang Câu 62: Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm đặc trưng nào sau đây? A. có tỉ trọng lớn trong GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển kinh tế nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác B. có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra cả nước C. bao gồm phạm vi nhiều tỉnh / thành phố và tương đối ổn định theo thời gian D. hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung nhiều tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư. Câu 63: Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam nước ta, gió mùa đông về bản chất là? A. gió mùa Tây Nam   B. gió mùa Đông Nam C. gió tín phong bán cầu Bắc D. gió mùa Đông Bắc Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc? A. Yên Bái                       B. Cao Bằng C. Lạng Sơn                    D. Lai Châu Câu 65: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do? A. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao B. tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và quá trình đổi mới C. năng suất lao động nâng cao D. chuyển dịch hợp lí cơ cấu lãnh thổ Câu 66: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng A. tiếp giáp lãnh hải B. đặc quyền kinh tế biển C. lãnh hải D. thềm lục địa Câu 67: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do? A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu ít bị sa bồi B. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn C. có nhiều vũng vịnh rộng D. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông ngòi ở khu vực nào sau đây của nước ta có đặc điểm nhỏ, ngắn và chảy chủ yếu theo hướng Tây – Đông? A. Bắc Trung Bộ   B. Đồng bằng Sông Hông C. Đông Nam Bộ   D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 69: Biện pháp vững chắc và hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là? A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp D. hạ giá thành sản phẩm Câu 70: Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do? A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu C. tăng cường nhập nhập khẩu dây chuyền, máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Bảo Lộc                      B. Đắk Lắk  C. Mơ Nông                    D. Lâm Viên Câu 72: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ, bởi vì nó góp phần? A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng B. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng C. khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng D. tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai, Đắk Lắk B. Lâm Đồng, Đắk Lắk C. Lâm Đồng, Gia Lai   D. Kon Tum, Gia Lai Câu 74: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là? A. thay đổi giống cây trồng B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động Câu 75: Cho bảng số liệu sau GDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2014 Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 – 2014? A. thấp và không ổn định B. thấp và tăng đều        C. cao và ổn định D. cao nhưng giảm đều Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây, không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Lao Bảo                      B. Bờ Y C. Cầu Treo                     D. Cha Lo Câu 77: Cho biểu đồ:   CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta năm 2000 và 2014. A. Đồng bằng sông Cửu Long luôn có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước. B. ĐB sông Cửu Long và DH Nam Trung Bộ tỉ trọng đều có xu hướng tăng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2014 có tỉ trọng lớn thứ hai. D. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng. Câu 78: Thách thức nào sau đây không phải của ASEAN hiện nay? A. trình độ phát triển còn chênh lệch  B. tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát C. các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc  D. vấn đề người nhập cư Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng TD và MN Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007) là? A. Quảnh Ninh                 B. Bắc Ninh   C. Phú Thọ                      D. Vĩnh Phúc Câu 80: Cho bảng số liệu Giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 ( Đơn vị: tỉ USD) Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 A. tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu B. về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu C. mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây D. so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất  

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Trường THPT Trần Đăng Ninh - Hà Nội năm học 2019 - 2020 lần 3

Vật lý

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là [Nhấp chuột và kéo để di chuyển] ; [Nhấp chuột và kéo để di chuyển] và [Nhấp chuột và kéo để di chuyển] . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

Vị trí, địa hình, Thủy Văn Và Khí Hậu Quảng Nam

Trái đất và Địa lý

Quảng Nam hay gọi âm địa phương là Quảng Nôm là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Việt Nam, là vùng đất còn lưu giữ nhiều dấu tích của nền Văn hóa Chămpa. Tên gọi Quảng Nam có nghĩa là mở rộng về phương Nam. Quảng Nam nằm ở chính trung điểm đất nước theo trục Bắc - Nam, là nơi giao thoa của những sắc thái văn hóa giữa hai miền và giao lưu văn hóa với bên ngoài, điều này góp phần làm cho Quảng Nam giàu truyền thống văn hóa, độc đáo về bản sắc văn hóa.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí Trường THPT Tây Hồ - Hà Nội năm học 2019 - 2020 lần 1

Vật lý

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2= λ1+0,1(µm). Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác định λ1.

Đề thi thử môn vật lí kì thi THPT Quốc Gia trường THPT Nam Cao 2018 mã đề 303

Vật lý

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua 2 khe hẹp S1; S2 cách nhau 2 mm, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,4 μm (màu tím) và λ2 = 0,7 μm (màu đỏ). Khoảng cách từ hai khe tới nguồn là 2 m. Quan sát giao thoa trên khoảng AB = 2cm (A và B đối xứng qua tâm O của màn E). Số vân tối trên đoạn AB là

Đề số 20 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1. Ngập lụt nghiêm trọng nhất ở Đồng bằng sông Hồng là do A. do mưa lũ và triều cường. B. mức độ đô thị hóa cao, diện mưa bão rộng, lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn. C. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. D. mức độ đô thị hóa cao, diện mưa bão rộng, triều cường. Câu 2. Rêu và địa y phủ kín thân cây, cành cây là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi nước ta? A. 1000m- 1600m.   B. trên 2600m. C. 900- 1000m.    D. 1600m- 1700m đến 2600m. Câu 3. Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta? A. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi.   B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị. C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng.  D. Dân cư thưa thớt ở đồng bằng. Câu 4. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình ở nước ta là A. bóc mòn- xâm thực. B. xâm thực. C. xâm thực- bồi tụ. D. bồi tụ. Câu 5. Trình độ đô thị hóa nước ta thấp thể hiện rõ nhất ở A. quy mô đô thị nhỏ. B. tỉ lệ dân thành thị thấp hơn mức trung bình. C. nhiều đô thị mang chức năng hành chính. D. cơ sở hạ tầng đô thị còn ở mức độ thấp. Câu 6. Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc? A. Điện tử.                       B. Hóa dầu.   C. Luyện kim.                  D. Chế tạo máy. Câu 7. Sông ngòi nước ta có thủy chế theo mùa là hệ quả của chế độ A. mưa mùa.                   B. sinh vật. C. gió mùa.                     D. đất đai. Câu 8. Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở A. cao nguyên Trung Xi-bia. B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. đồng bằng Đông Âu. D. ven Bắc Băng Dương. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Tính chất cận xích đạo gió mùa.    B. Nóng quanh năm. C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.   D. Rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 10. Dân cư phân bố chưa hợp lí gây hậu quả là A. làm ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên. B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao. C. khu vực đồng bằng khai thác tài nguyên quá mức, miền núi thiếu lao động. D. nơi thừa lao động, nơi thiếu lao động. Câu 11. Việc làm đang là vấn đề kinh tế xã hội lớn ở nước ta vì A. kinh tế chậm phát triển, việc làm ít. B. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt. C. nhu cầu việc làm cao. D. đào tạo lao động còn nhiều bất cập, lao động chưa đáp ứng yêu cầu. Câu 12. Tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển là do A. Số lao động trong nông lâm ngư nghiệp nhiều hơn. B. Sản xuất nông lâm ngư nghiệp được chú trọng phát triển. C. Trình độ công nghiệp hóa thấp hơn. D. Có điều kiện tự nhiên để phát triển nông lâm ngư nghiệp. Câu 13. Kiểu địa hình nào sau đây không thuộc Mĩ La-tinh? A. Dãy An-đet.     B. Bồn địa Sat. C. Đồng bằng Amadôn. D. Sơn nguyên Guy-an. Câu 14. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012 (Nghìn người) Nguồn: Niêm giám thống kê 2015. Nhận xét đúng nhất là A. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng qua các năm. B. Tỉ số giới tính có xu hướng tăng lên qua các năm. C. Tỉ số giới tính có xu hướng giảm qua các năm. D. Tỉ lệ nam lớn hơn tỉ lệ nữ. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là A. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp. B. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt. C. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp. D. chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, trồng trọt. Câu 16. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm. B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp. C. một phần diện tích dành cho quần cư. D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên. Câu 17. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm là A. cơ cấu dân số đang chuyển tiếp từ trẻ sang già. B. cơ cấu dân số trẻ. C. dân số còn tăng nhanh, cơ cấu trẻ. D. dân số còn tăng nhanh Câu 18. Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa đã tác động đến sản xuất nông nghiệp biểu hiện ở đặc điểm A. sự phân mùa khí hậu B. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp. C. tính mùa vụ của sản xuất. D. lượng mưa theo mùa. Câu 19. Cho biểu đồ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000-2013 (%) Nguồn: Niêm giám thống kê 2015. Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn và thấp hơn công nghiệp- xây dựng. B. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định. C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp. Câu 20. Cảnh quan chính của Mĩ La-tinh là A. xavan và xavan rừng, thảo nguyên và  thảo nguyên rừng. B. vùng núi cao, hoang mạc và bán hoang mạc. C. thảo nguyên và thảo nguyên rừng, vùng núi cao. D. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan rừng. Câu 21. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ Ở NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: triệu ha) Nguồn: Niên giám thống kê 2016. Nhận định đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta là A. diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm. B. diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015. C. diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tăng lên. D. mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái. Câu 22. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng A. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm. B. hình thành các khu vực tập trung cao về nông nghiệp. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. hình thành các vùng kinh tế động lực. Câu 23. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1979-2014 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979-2014. B. Giai đoạn 1989-1999, dân số nước ta tăng nhanh nhất. C. Dân số nước ta tăng không ổn định giai đoạn 1979-2014. D. So với năm 1979, tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014. Câu 24. Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có A. các đảo, quần đảo. B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. C. khí hậu xích đạo.   D. các sông lớn hướng Bắc-Nam. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp độ cao của các dãy núi giảm dần? A. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca. B. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử. C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti. D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á? A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương. B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn. C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia. D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng. Câu 27: Đặc điểm cơ bản nhất của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. có cấu trúc địa chất phức tạp và tương phản giữa hai sườn Đông- Tây của Trường Sơn. B. có mối quan hệ mật thiết với Hoa Nam về cấu trúc địa chất- kiến tạo và sự ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc. C. có mối quan hệ mật thiết với Vân Nam về cấu trúc địa chất- kiến tạo và sự suy yếu ảnh hướng của gió mùa Đông Bắc D. có mối quan hệ mật thiết với Hoa Nam về cấu trúc địa chất- kiến tạo và sự suy yếu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 28: Thời gian nào một số đô thị lớn như Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định... được hình thành? A. Những năm 30 của thế kỉ XX. B. Từ 1975 đến nay. C. Từ sau cách mạng tháng Tám 1945 đến năm 1954. D. Thời Pháp Thuộc. Câu 29: Biểu hiện của việc khai thác ngày càng có hiểu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là A. khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất. B. đẩy mạnh sản xuất theo lối quảng canh. C. sản lượng cây trồng vật nuôi luôn biến động. D. tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn. Câu 30: Ở độ cao 2400 - 2600 nước ta có kiểu khí hậu nào dưới đây? A. Nhiệt đới gió mùa.    B. Ôn đới gió mùa trên núi. C. Xích đạo.   D. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi. Câu 31: Địa danh nào được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên Bang Nga? A. Sông Ê- nit- xây     B. Sông Von- ga    C. Sông Ô-bi    D. Dãy U-ran Câu 32: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là A. Hô- cai- đô      B. Xi- Cô- cư        C. Hôn- su        D. Kiu- Xiu Câu 33: Đặc điểm không phải của địa hình bán bình nguyên là A. thể hiện rõ ở Đông Nam Bộ B. phần nhiều là của thềm phù sa cổ bị chia cắt do tác động của dòng chảy C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng D. bề mặt phủ ba dan Câu 34: Thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền. B. Thềm lục địa phía bắc và phía nam nông, mở rộng. C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng. D. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu. Câu 35: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở A. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP. B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định. C. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. D. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP. Câu 36: Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện A. đất đai và khí hậu.     B. thị trường và lao động. C. khí hậu và giống cây.  C. giống cây và thị trường. Câu 37: Dân đông gây ảnh hưởng đến kinh tế nước ta thể hiện ở chỗ A. gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân. B. tạo nên nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. tạo sức ép lên vấn đề việc làm. D. là điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế. Câu 38: Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm A. 2004.                    B. 2001.  C. 2002.                    D. 2003. Câu 39: Tác động của gió Tây khó nóng đến khí hậu nước ta là A. gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa. B. mùa thu, đông có mưa phùn. C. tạo kiểu thời tiết khô nóng vào đầu hè, hoạt động từng đợt. D.tạo sự đối lập giữa Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Câu 40: Cho biểu đồ:   Nhận xét nào sau đây đúng với các biểu đồ trên? A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau. B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định. C. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su. D. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.  

Đề thi tuyển sinh đại học môn Vật lý khối A - A1 năm 2014

Vật lý

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước ,hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm ,dao động theo phương vuông góc với mặt nước,cùng biên độ, cùng pha,cùng tần số 80 Hz .Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s.Ở mặt nước ,gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2.Trên d điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào sau đây ?

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2012 Môn: Vật lý

Vật lý

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

Sóng Ánh Sáng - Giao thoa ánh sáng

Vật lý

Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Yâng) :

Đề thi trắc nghiệm chuyên đề tính khoảng vân và vị trí các vân trường THPT Liên Bảo

Vật lý

Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách khác nhau a = 1,2 mm, có khoảng vân i = 1 mm. Di chuyền màn ảnh (E) ra xa thêm 50 cm thì khoảng vân là 1,25 mm.Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là.

Đề số 5 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, Bắc Phi là do A. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên. B. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á. C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260km. Câu 2: Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp Hoa Kì có sự thay đổi A. giảm tỉ trọng công nghiệp hàng tiêu dùng, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại. B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống. C. giảm tỉ trọng công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại. D. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại. Câu 3: Cho bảng số liệu TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào đúng với số liệu? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất. B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư – nghiệp có xu hướng tăng. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ luôn tăng và lớn nhất qua các năm. D. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng đồng đều qua các năm. Câu 4: Yếu tố nào sau đây được xem là cơ sở thuận lợi để giúp các quốc gia Đông Nam Á hợp tác cùng nhau phát triển? A. Vị trí địa lý của các quốc gia nằm cạnh nhau. B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. C. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng. D. Các quốc gia Đông Nam Á có dân số đông, nhiều dân tộc. Câu 5: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. các khối núi và cao nguyên B. địa hình thấp và hẹp ngang C. bốn cánh cung lớn  D. núi cao và đồ sộ nhất nước ta. Câu 6: Địa hình thấp, hẹp ngang, cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là đặc điểm của vùng núi A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc Câu 7: Dựa vào Alat địa lý Việt Nam, trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Dãy Pu Đen Đinh B. Cánh cung Sông Gâm C. Dãy Tam Đảo  D. Cánh cung Đông Triều Câu 8: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là A. cát trắng                 B. titan  C. muối biển               D. dầu khí Câu 9: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. có địa hình cao nhất nước ta   B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích D. có ba mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam Câu 10: Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả A. quy mô dân số giảm  B. thiếu lao động phát triển kinh tế C. mất ổn định về xã hội  D. mất cân đối giới tính Câu 11: Dựa vào Alat địa lý Việt Nam, trang 25, cho biết đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt – Lào, ta đi qua  lượt các cửa khẩu A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.   B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y. C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang. D. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. Câu 12: Cho bảng số liệu Giá trị xuất khẩu hàng hóa và du lịch của một số nước Đông Nam Á năm 2015 (Đơn vị: Tỷ USD) (Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Cán cân xuất nhập khẩu của Malaixia là âm B. Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất C. Giá trị xuất khẩu của Việt Nam là nhỏ nhất D. Cán cân nhập khẩu của Lào là dương. Câu 13: Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết hướng vòng cung là hướng núi chính của vùng nào sau đây? A. Tây Bắc B. Trường Sơn Nam  C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc Câu 14: Địa hình đồi núi có ý nghĩa gì với phát triển công nghiệp A. miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch. B. sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn với công suất trên 30 triệu Kw. C. nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn ¾ diện tích lãnh thổ. D. các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn. Câu 15: Quan sát sơ đồ sau: Ghi chú: 1 hải lí = 1852m Hình 1. Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam Đầu tháng 5 năm 2014, Trung Quốc hạ đặt giàn khoa HD 981 tại vị trí cách đảo Lý Sơn (nằm trên đường cơ sở của nước ta) 119 hải lí. Vậy giàn khoan HD 981 của Trung Quốc được hạ đặt trái phép nằm trong bộ phận nào của vùng biển nước ta? A. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa   B. Lãnh hải C. Nội thủy  D. Vùng tiếp giáp lãnh hải Câu 16: Lãnh hải là A. Vùng có độ sâu khoảng 200m   B. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế C. Vùng biển rộng 200 hải lí  D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là của Biển Đông? A.Tương đối kín                B. Giàu tài nguyên C. Thuộc vùng ôn đới         D. Vùng biển rộng Câu 18: Khu vực có thềm lục địa thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng A.Vịnh Thái Lan B. Vịnh Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta tỉnh nào vừa tiếp giáp với Bắc Trung Bộ vừa giáp với Tây Nguyên? A. Quảng Nam B. Bình Định  C. Quảng Ngãi D. Thừa Thiên – Huế Câu 20: Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã là giới hạn của vùng núi nào? A. Đông Bắc                     B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam            D. Tây Bắc Câu 21: Cho bảng số liệu Tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á phân theo khu vực kinh tế năm 2015. Đơn vị: % (Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực B. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa giữa các nước trong khu vực C. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa giữa các nước trong khu vực D. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực Câu 22: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ USD) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 – 2015? A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.  B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. C. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu.     D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. Câu 23: Cho biểu đồ:  Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử của một số quốc gia trên thế giới năm 2015. (Đơn vị: %) Nhận định nào sau đây đúng trong năm 2015? A. Tỉ lệ tử của Trung Quốc cao hơn tỉ lệ tử của Nga B. Tỉ lệ tử của Trung Quốc thấp hơn Nga C. Tỉ lệ sinh của Nga thấp hơn Trung Quốc D. Tỉ lệ sinh của Trung Quốc cao hơn Nga Câu 24: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta A. Tây Bắc – Đông Nam B. Bắc – Nam C. Đông Nam – Tây Bắc  D. Đông – Tây Câu 25: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, do A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều B. đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống. C. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. D. các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo. Câu 26: Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là A. Chăn nuôi gia súc lớn.    B. nuôi trồng thủy sản. C. Thâm canh, tăng vụ. D. cây trồng ngắn ngày. Câu 27: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là A. tác động của cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc. B. thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới. C. tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng. D. hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa. Câu 28: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây? A. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí tất cả các nguồn tài nguyên. B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, khai thác dầu, đặt cáp quang ngầm. C. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển. D. Cho phép các nước được khai thác các nguồn tài nguyên. Câu 29: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng? A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. B. Cao ở phía bắc, thấp dần về phía tây. C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. Câu 30: Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác. B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. C. đầu tư phát triển công nghiệp nặng. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. Câu 31: Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.  B. vùng đất, vùng biển, vùng trời. C. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời  D. vùng đất, bờ biển, vùng núi. Câu 32: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. sức mua thị trường trong nước giảm. B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều. D. khủng hoảng tài chính trên thế giới. Câu 33: Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Thái Lan qua các năm   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)      Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên? A. Từ năm 2014 – 2015 tỉ trọng xuất khẩu giảm tỉ trọng nhập khẩu tăng. B. Từ năm 2012 – 2013 tỉ trọng nhập khẩu giảm, tỉ trọng xuất khẩu tăng. C. Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu. D. Năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn tỉ trọng xuất khẩu. Câu 34: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc A. phát triển nền nông nghiệp ôn đới và hàn đới. B. bảo vệ chủ quyền quốc gia. C. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt và ôn đới. D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 35: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển B. các sự cố đắm tàu, tràn vỡ ống dầu. C. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng. Câu 36: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi? A. Vùng núi Trường Sơn Nam   B. Vùng núi Đông Bắc C. Vùng núi Tây Bắc  D. Vùng núi Trường Sơn Bắc Câu 37: Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài, chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm A. thúc đẩy sản xuất trong nước. B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. nâng cao chất lượng nguồn lao động D. đẩy mạnh phát triển thương mại. Câu 38: Cho bảng số liệu: Tỷ trọng 3 khu vực kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của một số Quốc gia trên thế giới năm 2014 Đơn vị: % (Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)      Để thể hiện cơ cấu GDP theo các khu vực kinh tế của ba nước trên, biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường.         B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn               D. Biểu đồ kết hợp Câu 39: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho A. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc. B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn. D. địa hình nước ta ít hiểm trở. Câu 40: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào dưới đây? A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.  

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào? A. 1972                                B. 1971 C. 1974                                D. 1973 Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là: A. Núi thường thấp dưới 3.000m. B. Có nhiều núi lửa đang hoạt động. C. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi. D. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi. Câu 3: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng: A. Từ nền kinh  tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ B. Từ nền kinh  tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ C. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ D. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp Câu 4: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số? A. 14,4 người/km2 B. 144 người/km2 C. 1440 người/km2 D. 14 400 người/km2 Câu 5: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là: A. Phân bố không đều B. Mật độ dân số cao C. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào D. Lao động phổ thông chiếm đa số Câu 6: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 10 quốc gia B. 22 quốc gia C. 11 quốc gia D. Hơn 20 quốc gia Đọc và trả lời câu hỏi từ 7 đến 9 *  Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 7 đến câu 9   Câu 7: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á: A.  Tăng  giảm không đều B.  Giảm liên tục C. Ổn định D. Tăng liên tục Câu 8: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới: A. Tăng  giảm không đều B. Ổn định C. Giảm liên  tục D. Tăng liên tục Câu 9: Nhận định nào dưới đây không chính xác: A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới B. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985 C. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005 D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn Câu 10: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á: A. Dân số đông, mật độ dân số cao B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao D. Số người trong tuổi lao động không dưới 50% Câu 11: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa: A. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo B. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn D. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn Đọc và trả lời câu hỏi từ 12 đến 13 Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 12 đến câu 13 Khu vực Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) Bình quân chi tiêu của một lượt khách (USD) Đông Á 67230 70594   Đông Nam Á 38468 18356   Tây Nam Á 41394 18419   Câu 12: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á: A. Thấp hơn Đông Nam Á B. Bằng Đông Á C. Bằng  Đông Nam Á D. Thấp hơn Đông Á Câu 13: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á: A. Cao hơn Đông Á B. Gần 1/2 Đông Á C. Thấp  hơn  Tây Nam Á D. Bằng Tây Nam Á Câu 14: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN: A. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ Câu 15: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là: A. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau B. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan C. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn D. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo Câu 16: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều: A. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước D. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí Câu 17: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN? A. Xin-ga-po, Bru-nây B. Mi-an-ma, Lào C. Cam-pu-chia, Thái Lan  D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin Câu 18: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây: A. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên C. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển Câu 19: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và  đang tiếp tục phát  triển ở Đông Nam Á vì: A. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú B. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển C. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng D. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới Câu 20: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á: A. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp B. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại D. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm Câu 21: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo? A.  Mianma, Phi-lip-pin,  In-đô-nê-xi-a  B. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a C. Việt  Nam, Phi-lip-pin,  In-đô-nê-xi-a D. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a Câu 22: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại …., gồm……nước. A. 1965/Thái Lan/5 B. 1967/Băng Cốc/5 C. 1967/Thái Lan/6 D. 1967/Băng Cốc/4 Câu 23: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ? A. Nằm trong vành đai sinh khoáng. B. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn. C. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”. D. Hầu hết các nước đều giáp biển. Đọc và trả lời các câu hỏi từ 24 đến 26 * Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 24 đến câu 26 Câu 24: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á: A. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình C. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia Câu 25: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là: A. Việt  Nam và Mianma      B. Lào và Campuchia C. Philippin và Thái Lan        D. Inđônêxia và Malaixia Câu 26: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu: A.  Nhiệt  đới và xích  đạo.              B. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. C. Nhiệt  đới gió  mùa              D. Nhiệt đới Câu 27: Cho bảng  số liệu: Cơ cấu lao  động phân theo khu vực kinh  tế của Ô-xtrây-li-a  qua  các năm (đơn vị: %) Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III 1985 4,0 34,8 61,2 1995 3,2 26,3 70,5 2000 3,7 25,6 70,7 2004 3,0 26,0 71,0 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác: A. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất B. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm C. Khu vực  I luôn  luôn  chiếm  tỉ trọng nhỏ nhất D. Khu vự II có tỉ trọng  giảm  đều qua  các năm Câu 28: Mặc dù Đông Nam Á xuất  khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản: A. Phần lớn chưa qua chế biến. B. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá C. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng D. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả Câu 29: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam. (Đơn vị: %) Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III Tổng 1991 40,5 23,8 35,7 100 1995 27,2 28,8 44,0 100 2000 24,5 36,7 38,8 100 2004 21,8 40,2 38,0 100 Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất: A.  Biểu đồ tròn. B.  Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 30: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế  biến như: lắp  ráp  ô tô, xe máy, thiết bị điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do: A. Nguồn tài nguyên phong phú B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài C. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào D. Trình độ công nhân lành nghề Câu 31: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN: A. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực D. Sự khác biệt  về  văn  hóa, ngôn  ngữ, phong  tục  tập quán ở mỗi  quốc gia Đọc và trả lời các câu hỏi từ 32 đến 33 Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm, hãy trả lời câu hỏi 32 đến câu 33 (đơn vị: triệu  người) Năm Số dân 1850 1,2 1900 4,7 1920 4,5 1939 6,9 1985 15,8 1990 16,1 1995 18,1 2000 19,2 2005 20,4 Câu 32: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác: A. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần B. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985 C. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục D. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người Câu 33: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất  để thể  hiện  tốc độ gia  tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm? A.  Biểu đồ miền B.  Biểu  đồ đường (đồ thị)   C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột Câu 34: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm: A. 1997                               B. 1995    C. 1999                               D. 1996 Câu 35: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa. B. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh. C. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam. D. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới. Câu 36: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs): A. Thái Lan                          B. Bru-nây  C. Cam-pu-chia                   D. Xin-ga-po Đọc và trả lời các câu hỏi từ 37 đến 39 *   Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời các câu hỏi 37 đến câu 39 Câu 37: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là: A. Việt Nam B. Inđônêsia  C. Campuchia D. Philipin Câu 38: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm: A. Inđônêxia B. Philippin C. Việt Nam D. Campuchia Câu 39: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp: A. Việt Nam B. Inđônêxia C. Philipin D. Campuchia Câu 40: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở: A.  Dải đồng bằng ven  biển phía  nam         B. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam C. Dải đồng bằng ven  biển  phía đông    D. Vùng nội địa  

Các lễ hội sau Tết không thể bỏ qua gần Hà Nội

Y tế - Sức khỏe

Chinhphu.vn) - Những lễ hội quanh Hà Nội với sự giao thoa của văn hóa Thăng Long- Kinh Bắc- Xứ Đoài vẫn còn vẹn nguyên giá trị giữa những bộn bề cuộc sống. Khai mạc Lễ hội chùa Hương năm 2015 Hội gò Đống Đa - Mồng 5 Âm lịch Hội gò Đống Đa diễn ra tại gò Đống Đa, phường Quang Trung (quận Đống Đa, Hà Nội). Lễ hội tưởng nhớ chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa của Quang Trung hoàng đế trước quân xâm lược nhà Thanh. Bởi vậy, lễ hội có nhiều tục trò liên quan tới việc bày binh bố trận với trống chiêng cờ xí. Môn cờ người thể hiện mưu trí binh pháp cũng được tổ chức thường xuyên ở lễ hội. Đồng thời, những

DẤU ẤN VĂN HÓA CHĂM Ở HUẾ

Y tế - Sức khỏe

Đinh Đức Tiến Sau nhiều năm lọ mọ ở vùng châu thổ Bắc Bộ để tìm những dấu vết, dấu ấn, dấu tích văn hóa Chăm, tôi nhận thấy rằng, với công cuộc “Nam tiến”, người Việt đã tạo nên một quá trình giao thoa - tiếp biến văn hóa mạnh mẽ trên không gian của cả Đại Việt lẫn Champa. Sau cả 5 thế kỷ (TK X - XV) dai dẳng những cuộc chiếm đánh, thoái lui, Champa bị cắt dần những phần đất của mình, sáp nhập vào lãnh thổ Đại Việt. Điều đó đồng nghĩa với việc, người Việt liên tục được đưa/di cư xuống phía Nam, nhất là sau khi chúa Nguyễn Hoàng vào trấn thủ đất Thuận Hóa (TK XVI). Quá trình dịch chuyểndân

Văn hóa dân tộc Việt Nam mang đậm dấu ấn di sản Đạo Phật

Tôn giáo

Phật giáo được truyền bá từ Ấn Độ và Trung Hoa vào Việt Nam từ rất sớm. Trong suốt quá trình du nhập, giao thoa, và phát triển, Phật giáo tùy thuận và thích nghi với văn hóa, phong tục truyền thống và đức tin bản địa của người Việt, mặt khác lại có những tác động sâu sắc tới bản sắc văn hóa Việt Nam.

Sẽ tìm thấy sóng hấp dẫn trong vòng năm năm tới

Vật lý

Sóng hấp dẫn là một hiện tượng tồn tại trong dự đoán của lý thuyết do Einstein đề ra năm 1916, đó là những gợn sóng của không-thời gian. Để quan sát sóng hấp dẫn, các nhà khoa học Mỹ đã xây dựng Đài quan sát sóng hấp dẫn - giao thoa kế laser (Laser Interferometer Gravitational-Wave Observatory, LIGO). Đây là dự án có nhiều hoài bão nhất được Quỹ Khoa học Quốc gia (NSF) tài trợ.

Khoa học giúp phật tử hiểu sâu kinh điển

Tôn giáo

Ngày 14/02/2016 cơ quan LIGO (Laser Interferometer Gravitational-Wave Observatory - trạm quan sát sóng hấp dẫn bằng tia laser giao thoa) của Mỹ tuyên bố đã tìm thấy sóng hấp dẫn, một loại sóng mà Einstein đã đề cập trong lý thuyết của mình về Trường hấp dẫn cách nay đúng 100 năm, nhưng mãi đến nay nhân loại mới tìm thấy sóng hấp dẫn trong thực tế.